Bảng giá vé máy bay Vietjet Air
Bảng giá vé máy bay Vietjet Air được cập nhật mới nhất và chi tiết nhất dưới đây bởi vemaybayvietjet.net. Vietjet Air đang ngày càng xây dựng và khẳng định được thương hiệu hãng hàng không giá rẻ hàng đầu của nước ta. Mặc dù chỉ mới thành lập và đi vào hoạt động từ năm 2007 tới nay nhưng hãng Vietjet Air đã trở thành 1 trong 2 hãng nội địa lớn mạnh nhất được nhiều người tin tưởng lựa chọn. Không chỉ có mức giá gần gũi với hành khách, hãng còn khẳng định chất lượng vượt trội và các dịch vụ tiện nghi để mang lại cho bạn chuyến bay khỏe khoắn, thoải mái nhất. Bảng giá với tất cả các chặng bay chính được cập nhật dưới đây sẽ giúp hành khách có cái nhìn bao quát và đưa ra được lựa chọn phù hợp nhất cho chính mình. Tham khảo và nhanh chóng liên hệ với vemaybayvietjet.net để sở hữu ngay cho mình tấm vé giá rẻ nhé!
Bảng giá vé máy bay Vietjet Air năm 2018 được cập nhật mới nhất
Chặng bay | Ký hiệu chuyến bay | Giờ bay | Giá vé |
Hà Nội – Đà Nẵng | VJ513 | 20:55 – 22:10 | 199.000 VNĐ |
Hà Nội – Huế | VJ569 | 12:35 – 13:45 | 299.000 VNĐ |
Hà Nội – Ban Mê Thuột | VJ 491 | 07:40 – 09:20 | 599.000 VNĐ |
Hà Nội – Đà Lạt | VJ403 | 06:55 – 09:45 | 599.000 VNĐ |
VJ405 | 16:10 – 18:00 | 599.000 VNĐ | |
Hà Nội – Chu Lai | VJ415 | 08:15 – 09:45 | 199.000 VNĐ |
Hà Nội – Quy Nhơn | VJ438 | 17:20 – 19:45 | 399.000 VND |
Hà Nội – T.P.Hồ Chí Minh | VJ121 | 05:35 – 07:40 | 399.000 VND |
VJ123 | 06:00 – 08:05 | 399.000 VND | |
VJ125 | 06:20 – 08:25 | 399,000 VND | |
VJ127 | 06:40 – 08:45 | 399,000 VND | |
VJ163 | 21:40 – 23:45 | 399,000 VND | |
Hà Nội – Phú Quốc | VJ455 | 11:35 – 13:45 | 1,030,000 VND |
Hà Nội – Cần Thơ | VJ463 | 07:15 – 09:25 | 399,000 VND |
Hải Phòng – Đà Nẵng | VJ725 | 11:10 – 12:25 | 199,000 VND |
Hải Phòng – Ban Mê Thuột | VJ671 | 14:40 – 16:20 | 399,000 VND |
Hải Phòng – Pleiku | VJ751 | 10:20 – 11:55 | 299,000 VND |
Hải Phòng – TP.Hồ Chí Minh | VJ271 | 06:00 – 08:00 | 599,000 VND |
VJ273 | 08:50 – 10:50 | 599,000 VND | |
VJ285 | 10:20 – 12:20 | 599,000 VND | |
VJ275 | 11:35 – 13:35 | 599,000 VND | |
VJ279 | 15:50 – 17:50 | 599,000 VND | |
VJ281 | 17:55 – 19:55 | 599,000 VND | |
VJ283 | 19:10 – 21:10 | 599,000 VND | |
Đà Nẵng – Hà Nội | VJ502 | 06:30 – 07:45 | 199,000 VND |
VJ512 | 22:45 – 00:00 | 199,000 VND | |
VJ514 | 22:50 – 00:05 | 199,000 VND | |
VJ516 | 23:25 – 00:40 | 199,000 VND | |
Đà Nẵng – Hải Phòng | VJ722 | 08:30 – 09:45 | 199,000 VND |
VJ724 | 13:00 – 14:15 | 199,000 VND | |
Đà Nẵng – T.P.Hồ Chí Minh | VJ621 | 07:20 – 08:35 | 480,000 VND |
VJ625 | 08:00 – 09:15 | 480,000 VND | |
VJ627 | 08:15 – 09:30 | 480,000 VND | |
VJ631 | 08:50 – 10:05 | 480,000 VND | |
VJ635 | 14:10 – 15:25 | 480,000 VND | |
VJ639 | 16:30 – 17:45 | 480,000 VND | |
VJ645 | 20:10 – 21:25 | 480,000 VND | |
VJ643 | 20:15 – 21:30 | 480,000 VND | |
Nha Trang – Hà Nội | VJ770 | 09:20 – 11:10 | 599,000 VND |
VJ776 | 18:30 – 20:20 | 599,000 VND | |
VJ780 | 21:20 – 23:10 | 599,000 VND | |
Nha Trang – T.P.Hồ Chí Minh | VJ601 | 07:55 – 08:55 | 58,000 VND |
VJ607 | 16:50 – 17:50 | 58,000 VND | |
VJ613 | 22:10 – 23:10 | 58,000 VND | |
Đà Lạt – Hà Nội | VJ402 | 12:25 – 14:15 | 499,000 VND |
VJ406 | 18:35 – 20:25 | 499,000 VND | |
Đà Lạt – T.P.Hồ Chí Minh | VJ361 | 09:20 – 10:10 | 99,000 VND |
Vinh – Ban Mê Thuột | VJ741 | 11:55 – 13:20 | 299,000 VND |
Vinh – Pleiku | VJ759 | 08:55 – 10:20 | 199,000 VND |
Vinh – T.P.Hồ Chí Minh | VJ223 | 20:50 – 22:35 | 399,000 VND |
Huế – T.P.Hồ Chí Minh | VJ309 | 23:20 – 00:40 | 399,000 VND |
Huế – Hà Nội | VJ568 | 14:20 – 15:30 | 199,000 VND |
Ban Mê Thuột – Hà Nội | VJ492 | 13:55 – 15:35 | 599,000 VND |
Ban Mê Thuột – Hải Phòng | VJ670 | 16:55 – 18:35 | 399,000 VND |
Ban Mê Thuột – T.P.Hồ Chí Minh | VJ357 | 20:50 – 21:50 | 99,000 VND |
Thanh Hóa – T.P.Hồ Chí Minh | VJ241 | 12:40 – 14:35 | 499,000 VND |
VJ243 | 12:40 – 14:35 | 499,000 VND | |
VJ245 | 16:55 – 18:50 | 499,000 VND | |
VJ247 | 18:55 – 20:50 | 499,000 VND | |
Pleiku – T.P.Hồ Chí Minh | VJ397 | 18:05 – 19:05 | 99,000 VND |
Pleiku – Hà Nội | VJ422 | 16:45 – 18:20 | 399,000 VND |
Quy Nhơn Hà – Nội | VJ434 | 19:30 – 21:10 | 399,000 VND |
Đồng Hới – Hà Nội | VJ428 | 08:05 – 09:00 | 99,000 VND |
Quy Nhơn- T.P.Hồ Chí Minh | VJ381 | 08:35 – 09:45 | 199,000 VND |
VJ385 | 17:45 – 18:55 | 199,000 VND | |
Đồng Hới – T.P.Hồ Chí Minh | VJ263 | 12:15 – 13:50 | 399,000 VND |
Tuy Hòa – T.P.Hồ Chí Minh | VJ207 | 09:10 – 10:10 | 99,000 VND |
Chu Lai – Hà Nội | VJ416 | 10:10 – 11:35 | 199,000 VND |
Chu Lai – T.P.Hồ Chí Minh | VJ373 | 09:15 – 10:30 | 199,000 VND |
VJ375 | 13:10 – 14:25 | 199,000 VND | |
VJ377 | 16:00 – 17:15 | 199,000 VND | |
T.P.Hồ Chí Minh – Hà Nội | VJ164 | 22:45 – 00:50 | 399,000 VND |
VJ166 | 22:50 – 00:55 | 399,000 VND | |
T.P.Hồ Chí Minh – Hải Phòng | VJ270 | 06:20 – 08:20 | 599,000 VND |
VJ272 | 08:35 – 10:35 | 599,000 VND | |
VJ274 | 09:00 – 11:00 | 599,000 VND | |
VJ280 | 21:45 – 23:45 | 599,000 VND | |
VJ282 | 22:05 – 00:05 | 599,000 VND | |
T.P.Hồ Chí Minh – Đà Nẵng | VJ622 | 06:25 – 07:40 | 399,000 VND |
VJ634 | 18:25 – 19:40 | 399,000 VND | |
T.P.Hồ Chí Minh – Nha Trang | VJ608 | 15:15 – 16:15 | 99,000 VND |
VJ610 | 16:40 – 17:40 | 99,000 VND | |
VJ612 | 19:50 – 20:50 | 99,000 VND | |
T.P.Hồ Chí Minh – Đà Lạt | VJ364 | 17:45 – 18:35 | 299,000 VND |
T.P.Hồ Chí Minh – Vinh | VJ218 | 16:10 – 17:55 | 399,000 VND |
T.P.Hồ Chí Minh – Huế | VJ310 | 21:25 – 22:45 | 199,000 VND |
T.P.Hồ Chí Minh – Thanh Hoá | VJ240 | 10:10 – 12:05 | 499,000 VND |
VJ242 | 10:10 – 12:05 | 499,000 VND | |
VJ246 | 14:25 – 16:20 | 499,000 VND | |
VJ248 | 16:25 – 18:20 | 499,000 VND | |
T.P.Hồ Chí Minh – Ban Mê Thuột | VJ356 | 19:15 – 20:15 | 99,000 VND |
T.P.Hồ Chí Minh – Pleiku | VJ396 | 16:30 – 17:30 | 199,000 VND |
T.P.Hồ Chí Minh – Quy Nhơn | VJ380 | 06:50 – 08:00 | 199,000 VND |
VJ384 | 16:00 – 17:10 | 199,000 VND | |
T.P.Hồ Chí Minh – Đồng Hới | VJ262 | 10:05 – 11:40 | 499,000 VND |
T.P.Hồ Chí Minh – Tuy Hòa | VJ206 | 07:35 – 08:35 | 99,000 VND |
T.P.sHồ Chí Minh – Chu Lai | VJ372 | 07:25 – 08:40 | 199,000 VND |
VJ374 | 11:20 – 12:35 | 199,000 VND | |
VJ376 | 14:10 – 15:25 | 199,000 VND | |
VJ378 | 15:45 – 17:00 | 199,000 VND | |
T.P.Hồ Chí Minh – Phú Quốc | VJ327 | 17:50 – 18:50 | 390,000 VND |
Phú Quốc – Hà Nội | VJ452 | 09:50 – 12:00 | 499,000 VND |
Phú Quốc – T.P.Hồ Chí Minh | VJ164 | 22:45 – 00:50 | 399,000 VND |
VJ166 | 22:50 – 00:55 | 399,000 VND | |
Cần Thơ – Hà Nội | VJ462 | 14:10 – 16:20 | 399,000 VND |
So với hai hãng hàng không nội địa Vietnam Airlines và Jetstar thì Vietjet Air luôn có mức giá vé tốt hơn. Hiện tại các chặng bay chính như Hà Nội – Đà Nẵng hay thành phố Hồ Chí Minh – Nha Trang chỉ có mức giá từ 58.000 đồng đến 199.000 đồng rất tiết kiệm. Hãng cũng khai thác với tần suất cao và nhiều chuyến bay thẳng khác nhau nối liền các tỉnh, thành phố lớn trong cả nước mang lại cho hành khách rất nhiều sự lựa chọn. Các chặng bay chính, hãng cũng khai thác với tần suất nhiều mỗi ngày đa dạng các khung giờ. Tuy nhiên chúng thường xuyên có sự thay đổi nên bạn cần truy cập và cập nhật thường xuyên các thông tin trên website vemaybayvietjet.net của chúng tôi.
Làm sao để sở hữu được tấm vé máy bay của hãng hàng không Vietjet Air với mức giá rẻ nhất có phải là điều bạn đang thắc mắc và cần tìm câu trả lời chính xác? Hiện nay, với thời đại công nghệ phát triển, bạn chỉ cần ngồi ở nhà cũng có thể săn được cho mình tấm vé giá rẻ như ý nếu biết tìm một địa chỉ đáng tin cậy. vemaybayvietjet.net là đại lý vé máy bay trực tiếp của hãng hàng không Vietjet Air sở hữu những nhân viên chuyên nghiệp lâu năm nắm vững mọi kinh nghiệm và cách thức để mang lại cho bạn tấm vé giá rẻ nhất. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi, cung cấp thông tin về chặng bay, ngày giờ bạn đi càng sớm càng tốt. Sau khi nhận được yêu cầu, các booker sẽ lên kế hoạch săn ngay cho bạn tấm vé giá rẻ như ý.
Quy định về việc mang theo hành lý lên máy bay của hãng hàng không Vietjet Air
Bên cạnh việc chia sẻ thông tin về bảng giá vé mới nhất. Chúng tôi xin cung cấp thêm quy định về hành lý xách tay cũng như hành lý ký gửi của hãng Vietjet Air. Nắm vững những điều này bạn sẽ có chuyến bay trọn vẹn hơn và không gặp phải các sự cố về hành lý khi làm thủ tục ký gửi, kiểm tra tại sân bay.
Quy định chi tiết về hành lý xách tay của hãng hàng không Vietjet Air
Vietjet Air đưa ra những quy định về kích thước, chiều cao và các loại hàng hóa được phép mang lên máy bay như sau:
Hành khách được phép mang theo tổng trọng lượng hành lý xách tay không quá 7kg và được phép chia thành 2 kiện: 01 kiện hành lý chính và 01 kiện nhỏ. Kích thước tối đa của kiện hành lý chính là không quá 56cm x 36cm x 23cm (3 chiều). Kích thước tối đa của kiện hành lý nhỏ là không quá 30cm x 20cm x 10cm (3 chiều).
Quy định chi tiết về hành lý ký gửi của hãng hàng không Vietjet Air
Hãng Vietjet Air không miễn phí hành lý ký gửi nên du khách có nhu cầu phải tiến hành đặt mua các gói cân nặng với giá tiền được quy định chi tiết từ trước. Bạn có thể mua trực tiếp tại sân bay, mua ngay lúc đặt vé qua mạng hoặc mua tại các đại lý. Tổng trọng lượng tối đa của loại hành lý này là không quá 32 kg. Như vậy tính cả hai loại hành lý thì mỗi hành khách được phép mang theo 40 kg. Quy định về kích thước 3 chiều của hành lý ký gửi là không quá 119cm x 119cm x 81cm.
Bên cạnh đó, hãng hàng không Vietjet Air còn triển khai dịch vụ chọn chỗ ngồi dành cho hành khách. Theo đó hành khách có nhu cầu chọn chỗ ngồi theo sở thích của mình từ trước. Khi mua vé bạn có thể liên hệ ngay với nhân viên để yêu cầu. Hoặc khi ra sân bay làm thủ tục, hành khách có quyền yêu cầu đổi ghế ngồi trong điều kiện còn có chỗ trống. Lúc này tùy vào vị trí đổi mà có thể mất phí hoặc không
Về dịch vụ ăn uống, hãng hàng không Vietjet Air phục vụ các suất ăn nhẹ hoặc suất ăn chính dành cho hành khách có nhu cầu. Tùy theo thời gian bay mà bạn chọn lựa cho phù hợp. Bên cạnh thực đơn đa dạng thì menu nước uống cũng rất phong phú với nhiều loại khác nhau như nước lọc, nước ngọt, rượu vang nhẹ…
Bảng giá vé máy bay Vietjet Air cùng những thông tin liên quan trên đây hy vọng đã giúp bạn đọc giải đáp được thắc mắc của mình. Hãy thường xuyên truy cập vào website của vemaybayvietjet.net để biết thêm nhiều thông tin hữu ích khác và săn những tấm vé khuyến mãi nhé!
Đặt vé máy bay giá rẻ tại vemaybayvietjet.net
Bạn đang có nhu cầu đặt vé máy bay giá rẻ cho các chặng bay nội địa & quốc tế nhưng chưa tìm đại lý nào uy tín hay do công việc bận rộn chưa có thời gian. vemaybayvietjet.net là đại lý vé máy bay ủy quyền của nhiều hãng hàng không chuyên cung cấp vé máy bay giá rẻ khuyến mãi cho tất cả các hành trình. Chúng tôi có đội booker nhiều năm kinh nghiệm sẽ giúp bạn đặt vé, giữ chỗ và tư vấn về tất cả các thông tin liên quan đến chuyến bay. Hệ thống săn vé máy bay giá rẻ, xem lịch bay giá vé máy bay trực tuyến đảm bảo bạn luôn có một hành trình giá tốt phù hợp nhất. Liên hệ đội booker của vemaybayvietjet.net qua 0913 900 802, bạn sẽ được hỗ trợ săn tìm những tấm vé máy bay ưu đãi nhất. Đặt vé nhanh chóng, săn vé dễ dàng tiện lợi, thông tin chuyến bay kịp thời hỗ trợ 24/7.
Vé máy bay Vietjet
Tổng đài vé máy bay phục vụ 24/7